kiểm tra 15p tin 10

TRUNG TÂM VIỄN THÔNG QVTC cảm ơn quý khách Hàng đã tin tưởng và ủng hộ suốt 12năm qua ạ! UY TÍN LÀ SỨC MẠNH TRƯỜNG TỒN THEO THỜI GIAN ️ Cơ sở 1 : số 03 đường Ngô mây - tp Quy nhơn. ️ Cơ sở 2 : số 144 đường Lê Lợi - tp Pleiku. Tin tức; Hóa; Lý; Sinh học GDCD; Ngoại Ngữ; Sử; Select Page. Bảo vệ: ĐỀ KIỂM TRA 15P MÔN ĐỊA LÝ 12, NĂM HỌC 2019 - 2020. Posted by Tổ Sử - Địa - GDCD | Th4 16, 2020 Mật khẩu: Share: Rate: Previous ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ONLINE - MÔN HÓA HỌC 12 LẦN. Next ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ONLINE Em hãy chọn đáp án đúng nhất: 3. Cận thị là do: A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá dẹp. B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá phồng. C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá dẹp. D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thể thủy tinh quá phồng. 4 450 Câu Trắc Nghiệm Sóng Cơ Và Sóng Âm Có Đáp Án. 10 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 1-2 Vật Lý 12 Có Đáp Án. 10 đề kiểm tra 1 tiết chương 1-2 vật lý 12 có đáp án được tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước. Bộ đề kiểm tra được viết dưới dạng file word gồm 25 Tạo bài viết mới Ôn tập kiểm tra 15p Tin 6 - Lần I - Năm học 2022 - 2023 . Bấm vào đây để làm bài. Nhắn tin cho tác giả. Đỗ Văn Lĩnh @ 15:02 03/10/2022 Số lượt xem: 161 . Số lượt thích: 0 người Gửi ý kiến Badische Zeitung Anzeigen Sie Sucht Ihn. Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 22/10/2013, 0211 GVHD Thầy Lê Minh Triết SVTH Thái Đông Hồ Tin 4 LA_KG Lê Khắc Đại ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN LỚP 10 CHƯƠNG I I - BÀI 10 A. Mục tiêu cần đánh giá. Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học Chương II – Bài 10. B. Yêu cầu của đề. Kiến thức - Biết khái niệm hệ điều hành. - Chức năng và thành phần chính của hệ điều hành. Kỹ năng - Biết phân biệt các loại hệ điều hành. Ma trận đề Mô tả yêu cầu cần đạt được của nội dung kiểm tra. Câu hỏi, bài tập TN TL TS Biết -Biết khái niệm hệ điều hành. -Biết hệ điều hành được lưu trữ ở đâu. 23đ,2’ 2 2’ 3đ 30 Hiểu -Hiểu được chức năng của hệ điều hành. -Hiểu và phân biệt được ba loại hệ điều hành 23đ,2’ 2 3’ 3đ 30 Vận dụng - Dùng kiến thức đã học để suy nghỉ. 14đ,10’ 1 10’ 4đ 40 Tổng 4 1 5 15’ 10 100% KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN TIN LỚP 10 Chương II – Bài 10 I. Trắc nghiệm. Câu 1 Hệ điều hành là? A. Phần mền ứng dụng. B. Phần mền công cụ. C. Phần mền hệ thống. D. Phần mền tiện ích. Câu 2 Trong hệ điều hành MS-DOS tập tin nào sau đây là không hợp lệ A. TIN_HOC. B. TOAN D. Câu 3 Hệ điều hành không đảm nhiệm việc nào sau đây? A. Quản lý tài nguyên của máy. B. Quản lý bộ nhớ trong. C. Giao tiếp với ổ cứng. D. Soạn thảo văn bản. Câu 4 Cho phép nhiều người dùng đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình. Đó là hệ điều hành? A. Đơn nhiệm nhiều người dùng. B. Đa nhiệm một người dùng. C. Đa nhiệm nhiều người dùng. D. Đơn nhiệm một người dùng. II. Tự luận. Giải thích tại sao người ta nạp hệ điều hành trong ổ đĩa cứng mà không nạp sẵn trong ROM? C. Hướng dẩn chấm. 1. Trách nghiệm Đáp án đúng được 1,5đ. Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D C 2. Tự Luận 4đ. - Người dùng có thể chọn hệ điều hành. Ngay trong một máy tính có thể cài đặt nhiều hơn một hệ điều hành, cho phép người dùng chọn một trong số chúng để dùng khi bậc máy. - Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn. Khi hảng Microsoft muốn nâng cấp phần mền thì chỉ cần cung cấp các đĩa phiên bản hệ điều hành mới. => Vì thế người ta lưu trữ hệ điều hành trên đĩa cứng mà không lưu trữ trên ROM. D. Phân tích kết quả. - Nhằm phát hiện kịp thời nhừng ưu nhược điểm trong qua 1 trình tiếp thu kiến thức, rèn luyện kỹ năng, thái độ của học sinh để kịp thời có biện pháp uốn nắn, điều chỉnh kịp thời. Qua kiểm tra ngoài việc cho điểm, giáo viên cần phải - Nhận xét dựa trên 3 mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ. - Phân kết quả kiểm tra qua quá trình học tập cùa từng học sinh. - Phân tích kết quả kiểm tra qua từng bài và qua quá trình học tập từng lớp học. . thức đã học để suy nghỉ. 14đ ,10 1 10 4đ 40 Tổng 4 1 5 15 10 100% KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN TIN LỚP 10 Chương II – Bài 10 I. Trắc nghiệm. Câu 1 Hệ. Thầy Lê Minh Triết SVTH Thái Đông Hồ Tin 4 LA_KG Lê Khắc Đại ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIN LỚP 10 CHƯƠNG I I - BÀI 10 A. Mục tiêu cần đánh giá. Đánh giá - Xem thêm -Xem thêm kiểm Tra 15 phút tin hoc 10, kiểm Tra 15 phút tin hoc 10, Mẫu Giấy Kiểm Tra 15 Phút, Giấy Kiểm Tra 15 Phút, Các Mẫu Giấy Kiểm Tra 15 Phút, Giấy Kiểm Tra Cấp 2 15 Phút, 5 Phút 24 Giây × 7 ... 3 Giờ 15 Phút ÷5, “sau Giây Phút Nhận Được Giấy Báo Nhập Học, Không ít Chiến Binh Mải Mê Sung Sướng ăn Mừng Chiến Thắ, Quy Tắc 4 Giây 2 Phút, Kiểm Tra 15 Phút Môn Tin Học 10, Kiểm Tra 15 Phút, Kiểm Tra 15n Phút Tin Học 6, Đề Kiểm Tra 45 Phút Vật Lý 8 Kì 2, Bài Kiểm Tra 15 Phút, Bài Kiểm Tra 15 Phút Bài Kiểm Tra 45 Phút Lớp 6, Bài Kiểm Tra 15 Phút Ngữ Văn Lớp 6, Mẫu Kiểm Tra 15 Phút, Đề Kiểm Tra 15 Phút Ngũ Văn, Đề Kiểm Tra 45 Phút Địa Lý Lớp 6 Học Kì 2, Phút Giây Nhiệm Mầu Pdf, Quy Luật 4 Giây 2 Phút 72 Giờ, Kiểm Tra 45 Phút Chương 1 Lớp 11, Kiểm Tra 45 Phút Anh 8 Unit 9 10 11, Kiểm Tra 15 Phút Toán Lớp Đề Kiểm Tra 15 Phút Toán 8, Đề Kiểm Tra 15 Phút Unit 11, Đề Kiểm Tra 45 Phút Đại Số 8 Chương 3, Đề Kiểm Tra 45 Phút Tiếng Anh Lớp 6, Quy Định Về Bài Kiểm Tra 15 Phút, Đề Kiểm Tra 45 Phút Tiếng Anh Lớp 7, Đề Kiểm Tra 45 Phút Toán 6 Học Kì 2, Đề Kiểm Tra 45 Phút Vật Lý 7 Chương 3, Kiểm Tra 15 Phút Toán Lớp 6 Học Kì 1, Kiem Tra 15 Phut Toan 7 Dai So Ki 2, Kiểm Tra 15 Phút Lớp 7 Toán, Bài Kiểm Tra 45 Phút Tiếng Anh Lớp 6, Bài Kiểm Tra 45 Phút Tiếng Anh Lớp 10, Bài Kiểm Tra 15 Phút Tiếng Anh 10 Lần 1, Bài Kiểm Tra 45 Phút Tiếng Anh 11, Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 28/03/2019, 2044 TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN Đề kiểm tra 15 phút lần học kì Năm học 2016 – 2017 ĐỀ BÀI Đề số Câu 3 điểm Một sách A gồm 200 trang lưu trữ đĩa trang chiếm khoảng 5MB Để chứa sách cần có ổ đĩa cứng dung dượng tối thiểu GB? Câu điểm Đổi sang hệ nhị phân 12010 = ?2 3416 = ?2 Câu 3 điểm Nêu đặc tính ưu việt máy tính Đề số Câu 13 điểm Thiết bị vào dùng để làm gì? Cho ví dụ Thiết bị dùng để làm gì? Cho ví dụ Câu 2 4 điểm Đổi sang hệ thập phân 7DE416 = ?10 10010112 = ?10 Câu 3 điểm Hãy viết số thực sau dạng dấu phẩy động 357081 17,015 Đề số Câu 3 điểm Bộ nhớ dùng để làm gì? Cho ví dụ Bộ nhớ ngồi dùng để làm gì? Cho ví dụ Câu 4 điểm Đổi sang hệ thập lục phân 592010 = ?16 100101112 = ?16 Câu 3 điểm Chuyển kí tự sau dạng mã nhị phân “My_music” “sKy” Đề số Câu 3 điểm Một robot có thao tác rẽ trái rẽ phải di chuyển Em dùng dãy bit để biểu diễn thao tác sau robot a rẽ trái, rẽ trái, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái rẽ phải b rẽ trái, rẽ phải, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái, rẽ phải, rẽ phải, rẽ trái Câu 4 điểm Biểu diễn số nguyên 127 -127 Câu điểm Một hát chiếm khoảng MB dung lượng thẻ nhớ Vậy với 1024 hát chiếm MB GB thẻ nhớ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đề số 1 Câu 3 điểm 200 trang chiếm 200 x = 1000MB Vậy để chứa sách A cần có ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu 1GB Câu điểm 12010 = ?2 = 011110002 3416 = ?2 = 001000102 Câu 3 điểm Những đặc tính ưu việt máy tính - Máy tính làm việc khơng mệt mỏi - Tốc độ xử lý thơng tin máy tính nhanh ngày nâng cao - Có độ xác cao - Lưu trữ lượng lớn thơng tin khơng gian hạn chế - Gía thành hạ - Ngày gọn nhẹ tiện dụng - Các máy tính liên kết với tạo thành mạng mạng tạo khả thu thập xử lý thông tin tốt Đề số 2 Câu 13 điểm - Thiết bị vào dùng để đưa thơng tin vào máy tính.1đ Cho ví dụ bàn phím, chuột, máy quét, micro webcam…0,5đ - Thiết bị dùng để đưa liêu từ máy tính 1đ Cho ví dụ hình, máy in, máy chiếu, loa, tai nghe, modem…0,5đ Câu 2 4 điểm 7DE416 = ?10 = 7x103+13x162+14x161+4x1601đ = 322281đ 10010112 = ?10 = 1x26 + 1x23 + 1x21 + 1x20 1đ = 751đ Câu 3 điểm 357081 = x 1061,5 đ 17,015 = x 1021,5 đ Đề số 3 Câu 3 điểm - Bộ nhớ nơi chương trình đưa vào thực nơi lưu trữ liệu xử lý.1đ Cho ví dụ ROM RAM 0,5đ - Bộ nhớ dùng lưu trữ lâu dài liệu hỗ trợ cho nhớ trong1đ Cho ví dụ đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, usb…0,5đ Câu 4 điểm Đổi sang hệ thập lục phân 592010 = 172016 2đ 100101112 = 97162đ Câu 3 điểm Chuyển kí tự sau dạng mã nhị phân “My_music” = “01001101 01111001 01011111 01101101 01110101 01110011 01101001 01100011”2 đ “sKy”= “01110011 01001011 01111001”1đ Đề số 4 Câu 3 điểm Quy ước thao tác robot bit thao tác robot bit Ta có a 1 0 b 0 0 Câu 4 điểm Biểu diễn số nguyên 127 → 11111112 1đ 1 1 1 1 1 1 1đ -127 → -127= 127→111111121đ 1 1đ Câu điểm hát = 4MB 1024 hát = 4096MB = 4GB Vậy 1024 hát chiếm 4096MB tương đương với 4GB thẻ nhớ ... = 17 2 016 2đ 10 010 111 2 = 9 716 2đ Câu 3 điểm Chuyển kí tự sau dạng mã nhị phân “My_music” = “ 010 011 01 011 110 01 010 111 11 011 011 01 011 1 010 1 011 10 011 011 010 01 011 00 011 ”2 đ “sKy”= “ 011 10 011 ... điểm 7DE 416 = ?10 = 7x103 +13 x162 +14 x1 61+ 4x160 1 = 32228 1 10 010 112 = ?10 = 1x26 + 1x23 + 1x 21 + 1x20 1 = 75 1 Câu 3 điểm 3570 81 = 81 x 10 6 1, 5 đ 17 , 015 = 0 .17 015 x 10 2 1, 5 đ... 010 010 11 011 110 01 1 Đề số 4 Câu 3 điểm Quy ước thao tác robot bit thao tác robot bit Ta có a 1 0 b 0 0 Câu 4 điểm Biểu diễn số nguyên 12 7 → 11 111 112 1 1 1 1 1 1 1 1 -12 7 → -12 7= - Xem thêm -Xem thêm KIỂM TRA 15p lần 1 tin học 10, Từ khóa liên quan đề kiểm tra trắc nghiệm word tin học 10 co đáp án đề kiểm tra học kì 1 tin học 10 kiểm tra học kì 1 tin học 10 đề kiểm tra 15 phút môn tin học lớp 7 lần 1 đề kiểm tra anh văn 1 tiết lớp 10 lần 1 kiểm tra tiếng anh 1 tiết lớp 10 lần 1 đề kiểm tra tiếng anh 1 tiết lớp 10 lần 1 đề kiểm tra 15 phút môn tin học lớp 10 đề kiểm tra một tiết môn tin học lớp 10 đề kiểm tra 15 phút môn sinh học 10 kiểm tra giữa kỳ 1 vật lý 10 đề kiểm tra giữa kỳ 1 vật lý 10 kiểm tra giữa kì môn tin học đề kiểm tra vật lí 1 tiết lớp 10 đề kiểm tra công nghệ 1 tiết lớp 10 hệ việt nam nhật bản và sức hấp dẫn của tiếng nhật tại việt nam xác định các mục tiêu của chương trình khảo sát chương trình đào tạo gắn với các giáo trình cụ thể điều tra đối với đối tượng giảng viên và đối tượng quản lí khảo sát thực tế giảng dạy tiếng nhật không chuyên ngữ tại việt nam đặc tuyến hiệu suất h fi p2 đặc tuyến mômen quay m fi p2 đặc tuyến tốc độ rôto n fi p2 đặc tuyến dòng điện stato i1 fi p2 phần 3 giới thiệu nguyên liệu TRƯỜNG THPT SƠN TÂY ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 10 Thời gian 15 phút ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế nào? A. Vận chuyển thụ động. B. Thẩm thấu. C. Thẩm tách. D. Vận chuyển chủ động. Câu 2. Chất nào sau đây chỉ có thể đi qua màng bằng con đường xuất nhập bào? A. Pôlisacarit. B. Glucôzơ. C. Rượu êtanol. D. Vitamin. Xét các bào quan sau 1 Không bào tiêu hoá. 2 Trung thể. 3 Lưới nội chất. 4 Lizôxôm. 5 Lục lạp. 6 Ribôxôm. Câu 3. Trong các bào quan trên, tế bào thực vật không có bào quan nào? A. 1, 2, 3. B. 1 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 4, 5, 6. Câu 4. Loại bào quan nào có khả năng tổng hợp ATP? A. Thể Gôngi, ribôxôm. B. Ti thể, lưới nội chất. C. Ti thể, lục lạp. D. Ti thể, lizôxôm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 Trong nghiên cứu tìm hiểu vai trò của enzim có trong nước bọt, một bạn học sinh đã tiến hành thí nghiệm sau - Trong 3 ống nghiệm đều có chứa hồ tinh bột loãng, bạn lần lượt thêm vào + Ống 1 Thêm nước cất. + Ống 2 Thêm nước bọt. + Ống 3 Thêm nước bọt và nhỏ vài giọt HCl. - Tất cả các ống nghiệm đều đặt trong nước ấm. - Bạn đã quên không đánh dấu các ống nghiệm, em hãy giúp bạn tìm đúng các ống nghiệm trên. Theo em hồ tinh bột trong ống nào sẽ bị biến đổi, ống nào không? Tại sao? ĐÁP ÁN Câu 1 - Dùng dung dịch iôt loãng và giấy quỳ để phát hiện. + Dùng iôt nhỏ vào tất cả các ống nghiệm, chí có một ống không có màu xanh tím, đó chính là ống 2 có hồ tinh bột và nước bọt. + Hai ống còn lại đều có màu xanh tím ống 1 và ống 3, nghĩa là tinh bột không được biến đổi. Thử bằng giấy quỳ để phân biệt hai ống này, giấy quỳ chuyển sang màu đỏ chính là ống 3 có hồ tinh bột, nước bọt và HCl. Còn lại là ống 1 có hồ tinh bột và nước cất. - Giải thích + Ống 1 Hồ tinh bột không được biến đổi do không có enzim. + Ống 2 Hồ tinh bột được biến đổi do có enzim trong nước bọt và điều kiện nhiệt độ thích hợp. + Ống 3 Hồ tinh bột không được biến đổi vì mặc dù có enzim trong nước bọt nhưng có axit là môi trường không thích hợp cho hoạt động của enzim trong nước bọt. → Như vậy, tinh bột chỉ bị biến đổi bởi enzim có trong nước bọt hoạt động trong môi trường thích hợp, nhiệt độ thích hợp. ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Lục lạp có thể có trong tế bào của nhóm nào sau đây? A. Vi khuẩn lam, cây lúa. B. Nấm rơm, cây cải củ. C. Tảo lục, cây cà chua. D. Cây ngô, cây khoai tây. Câu 2. Điều gì sẽ xảy ra nếu kênh prôtêin xuyên màng đặc hiệu của glucôzơ không hoạt động? A. Glucôzơ sẽ được hoạt tải vào tế bào. B. Glucôzơ sẽ không vào được tế bào. C. Glucôzơ sẽ khuếch tán trực tiếp qua màng. D. Glucôzơ sẽ được màng tế bào bọc lại và nuốt vào trong tế bào. Câu 3. Câu nào sau đây không đúng khi nói về trao đổi chất qua màng tế bào? A. Dựa vào sự khuếch tán qua màng, người ta chia dung dịch thành 3 loại ưu trương, đẳng trương và nhược trương. B. Khuếch tán là hiện tượng các chất hoà tan trong nước được vận chuyển qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. C. Những chất trao đổi qua màng tế bào thường là những chất hoà tan trong môi trường nước. D. Nước thấm qua màng từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp hơn gọi là thẩm thấu. Câu 4. Một học sinh làm thí nghiệm về co nguyên sinh như sau - Thí nghiệm 1 Tách lớp biểu bí lá cây thài lài tía đặt vào giọt nước trên phiến kính, đậy lá kính và đem quan sát dưới kính hiển vi. - Thí nghiệm 2 Nhỏ một giọt nước muối loãng vào rìa lá kính, lấy giấy thấm hút phía ngược lại, đem quan sát dưới kính hiển vi thấy tế bào bị co nguyên sinh. Giải thích nào sau đây là đúng về hiện tượng co nguyên sinh trên đây? A. Môi trựờng tế bào ngoài nhược trương, nừớc trong tế bào bị hút ra ngoài. B. Môi trường tế bào ngoài đẳng trương, dịch bào không thay đổi. C. Môi trường tế bào ngoài ưu trương, dịch bào thẩm thấu ra ngoài. D. Môi trường tế bào ngoài nhược trương, màng tế bào tách ra khỏi thành tế bào. -Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy- 1 trang dothuong 19/01/2021 462 0 Download Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15p Tin học lớp 10 - Mã đề 628 - Trường THPT Kim Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN KIỂM TRA 15 PHÚT Môn Tin Học 10 Họ và tên........................................................... Lớp 10A Mã đề thi 628 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1 Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau "Chuwcs mungf nawm mowisz" A. Chúc mùng nằm mơi B. Chúc mừng nam mói C. Chức mùng năm mơi D. Chúc mừng năm mới Câu 2 Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+D B. Ctrl+I C. Ctrl+U D. Ctrl+B Câu 3 Hệ soạn thảo văn bản cho phép A. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản B. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản D. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản Câu 4 Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác A. Insert>Breaka>Page Break B. Insert>Breake>Page Break C. Insert>Break>Page Break D. Inset>Break>Paga Break Câu 5 Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ B. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự C. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn D. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn Câu 6 Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh A. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells B. chọn Page Leyout>Merge Cells C. chọn Page Layout>Merge Cells D. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells Câu 7 Để chọn bôi đen một dòng, ta thực hiện thao tác đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột lần. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 8 Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+I B. Ctrl+D C. Ctrl+U D. Ctrl+B Câu 9 Để in văn bản, dùng tổ hợp phím A. Ctrl+P B. Ctrl+D C. Ctrl+V D. Ctrl+I Câu 10 Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin đã có với tên khác B. Mở tập tin C. Lưu tập tin D. Tạo mới tập tin Câu 11 Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác A. Lưu tập tin B. Tạo mới tập tin C. Lưu tập tin đã có với tên khác D. Mở tập tin Câu 12 Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác A. File>Print Priview B. File>Print>Print Preview C. File>Print Preview D. File>Print>Print Priview Câu 13 Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm A. tiện ích B. hệ thống C. đóng gói D. ứng dụng Câu 14 Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns B. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left D. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right Câu 15 Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh A. nhấp phải chuột, chọn Split Cells B. nhấp trái chuột, chọn Split Cells C. chọn Page Layout>Split Cells D. chọn Page Leyout>Split Cells Câu 16 Trình bày văn bản bao gồm các chức năng A. định dạng kí tự và đoạn văn bản B. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản C. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản D. định dạng trang văn bản, kí tự Câu 17 Để tạo bảng, thực hiện lệnh A. Tables>Insert>Table B. Table>Insert>Tables C. Insert>Table>Tables D. Insert>Tables>Table Câu 18 Để chèn thêm một hàng, cần thực hiện A. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Bilow B. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Right C. nhấp phải chuột, chọn Insert Columns to the Left D. nhấp phải chuột, chọn Insert Rows Câu 19 Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và A. Unicode B. TELEX C. VNI-Windows D. TCVN3 Câu 20 Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím A. Ctrl+U B. Ctrl+B C. Ctrl+D D. Ctrl+I - - HẾT - Tài liệu đính kèm

kiểm tra 15p tin 10